--

đẹp mặt

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: đẹp mặt

+  

  • Be credit to, be a gloryto, do honour to
    • Học giỏi làm đẹp mặt mẹ cha
      Doing well at school does honour to one's parents
  • Shame
    • Đẹp mặt chưa?
      Isn't it a shame on you?
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "đẹp mặt"
Lượt xem: 607